Trường MN Núi Hồng công khai theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ
TRƯỜNG MẦM NON NÚI HỒNG
Biểu mẫu 01
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2018 - 2019
STT | Nội Dung | Nhà Trẻ | Mẫu Giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được. | 1. Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc: - Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ đảm bảo năng lượng và tỉ lệ các chất cung cấp năng lượng theo quy định. - 100% trẻ bị suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng - 100% trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học - Tỉ lệ suy dinh dưỡng dưới 5%. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn 2. Chất lượng giáo duc - 100% trẻ được giáo dục theo chương trình Giáo dục mầm non - 100% trẻ được học 2 buổi/ngày - 90% trẻ trở lên đạt được mục tiêu giáo dục của độ tuổi. | 1. Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc: - Ăn 1 bữa chính và 1 bữa phụ đảm bảo năng lượng và tỉ lệ các chất cung cấp năng lượng theo quy định. - 100% trẻ bị suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng - 100% trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học - Tỉ lệ suy dinh dưỡng dưới 5%. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn 2. Chất lượng giáo duc - 100% trẻ được giáo dục theo chương trình Giáo dục mầm non - 100% trẻ được học 2 buổi/ngày - 93% trẻ trở lên đạt được mục tiêu giáo dục của độ tuổi. |
II | Chương trình CSGD mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Chương trình giáo dục nhà trẻ 24-36 tháng theo thông tư 28. | - Chương trình giáo dục mẫu giáo theo thông tư 28.
|
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm – xã hội và thẩm mỹ. 1. Phát triển thể chất - Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. - Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân. II. Phát triển nhận thức - Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh. - Có sự nhạy cảm của các giác quan. - Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. - Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc. III. Phát triển ngôn ngữ - Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. - Hồn nhiên trong giao tiếp. IV. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. - Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. - Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện....
| 1. Phát triển thể chất - Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ. - Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe. - Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân. II. Phát triển nhận thức - Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. - Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau. - Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu. - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán. III. Phát triển ngôn ngữ - Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày. - Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…). - Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày. - Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. - Có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết. IV. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội - Có ý thức về bản thân. - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. - Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. - Thực hiện một số qui tắc, qui định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. IV. Phát triển thẩm mỹ - Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. - Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật; có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Môi trường hoạt động thông thoáng, sạch sẽ. - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ. - Môi trường luôn đảm bảo an toàn cho trẻ về mọi mặt - Theo dõi sức khỏe trẻ và có chế độ khám SK định kỳ. | - Môi trường thông thoáng sạch sẽ đủ diện tích trẻ hoạt động. - Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi. - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ. - Luôn đảm bảo an toàn cho trẻ và có chế độ khám sức khỏe định kỳ. |
| Yên Lãng, ngày 12 tháng 10 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG
|
Nguyễn Thanh Hải
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ
TRƯỜNG MẦM NON NÚI HỒNG
Biểu mẫu 02
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018 - 2019
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| |||
I | Tổng số trẻ em | 264 | 0 | 0 | 43 | 77 | 79 | 65 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 264 | 0 | 0 | 43 | 77 | 79 | 65 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 264 | 0 | 0 | 43 | 77 | 79 | 65 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 264 | 0 | 0 | 43 | 77 | 79 | 65 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 264 | 0 | 0 | 43 | 77 | 79 | 65 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 264 | 0 | 0 | 43 | 77 | 79 | 65 |
1 | Số trẻ cân năng bình thường | 263 | 0 | 0 | 01 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 254 | 0 | 0 | 41 | 72 | 76 | 0 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 0 | 0 | 0 | 02 | 05 | 03 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 02 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 02 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 264 | 0 | 0 | 43 | 77 | 79 | 65 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 43 | 0 | 0 | 43 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 221 | 0 | 0 | 0 | 77 | 79 | 65 |
| Yên Lãng, ngày 12 tháng 10 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Hải |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ
TRƯỜNG MẦM NON NÚI HỒNG
Biểu mẫu 03
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2018 - 2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 8 | 1,6 m2/1 trẻ |
II | Loại phòng học | 0 |
|
1 | Phòng học kiên cố | 8 | 1,6 m2/1 trẻ |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 1,6 m2/1 trẻ |
3 | Phòng học tạm | 0 |
|
4 | Phòng học nhờ | 0 |
|
III | Số điểm trường | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 2652.9 m2 | 10 m2/1trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 690 m2 | 2.6 m2/1 trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 54 m2 | 1,5 m2/1trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | 0 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 12 m2 |
|
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 132 m2 |
|
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 60 m2 |
|
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 60 m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 9 | 1 bộ/lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 7 |
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 5 | 5 bộ/sân chơi |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 15 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 9 | 1cái/1lớp |
2 | Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 3 |
|
3 | Máy phô tô | 1 |
|
5 | Catsset |
|
|
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 10 | 1/1 lớp |
7 | Thiết bị khác | 0 | 0 |
8 | Bàn ghế đúng quy cách | 150 bộ | 16.5 bộ/lớp |
|
| Số lượng (m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 (15m2) |
| 9 (12m2) |
| 0.4 m2/trẻ |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIII | Kết nối internet | x |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XV | Tường rào xây | x |
|
| Yên Lãng, ngày 12 tháng 10 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Hải |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ
TRƯỜNG MẦM NON NÚI HỒNG
Biểu mẫu 04
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 - 2019
STT |
Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH |
CĐ
| TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trug bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 29 |
|
|
17 |
3 |
8 |
1 | 14 | 3 | 1 | 10 | 19 | 0 | 0 |
I | Giáo viên | 18 |
|
| 13 | 3 | 2 |
| 15 | 3 | 0 | 8 | 10 | 0 | 0 |
1 | Nhà trẻ | 4 |
|
| 2 |
| 2 |
| 3 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 |
2 | Mẫu giáo | 14 |
|
| 11 | 3 |
|
| 12 | 2 | 0 | 8 | 14 | 0 | 0 |
II | Cán bộ quản lý | 03 |
|
| 3 |
|
|
| 2 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 |
1 | Hiệu trưởng | 01 |
|
| 1 |
|
|
| 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phó hiệu trưởng | 02 |
|
| 2 |
|
|
| 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
III | Nhân viên | 08 |
|
| 1 | 0 | 6 | 1 |
|
|
| 0 | 8 | 0 | 0 |
1 | Nhân viên văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
2 | Nhân viên kế toán | 01 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0 |
3 | Thủ quỹ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
4 | Nhân viên y tế | 01 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0 |
5 | Nhân viên khác | 6 |
|
|
|
| 5 | 1 |
|
|
|
| 6 | 0 | 0 |
| Yên Lãng, ngày 12 tháng 10 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Hải |